襃 bao, bầu [Chinese font] 襃 →Tra cách viết của 襃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “bao” 褒.
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bao 褒 — Một âm khác là Bầu.
bầu
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụ họp lại (dùng như 裒).
bậu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu 裒, 褒 — Một âm khác là Bao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典