Kanji Version 13
logo

  

  

bao, bầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 襃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bao
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “bao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bao — Một âm khác là Bầu.

bầu
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tụ họp lại (dùng như ).



bậu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu , — Một âm khác là Bao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典