褦 nại [Chinese font] 褦 →Tra cách viết của 褦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
lặc
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quần áo lếch thếch, ăn mặc lôi thôi: 褦襶 [lede] Ăn mặc lôi thôi, quần áo xốc xếch.
nại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không biết, không hiểu
2. mũ che nắng
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “nại đái” 褦襶.
Từ điển Thiều Chửu
① Nại đái 褦襶 đương mùa nắng nực mặc diện sang xin vào yết kiến là không hiểu sự. Vì thế nên người không hiểu sự mà cứ nói lải nhải mãi khiến cho người ta khó chịu gọi là nại đái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngớ ngẩn, ngờ nghệch, không hiểu việc, không tế nhị;
② Mũ lá cọ đội trong mùa hè để che mưa nắng, nón tơi;
③ 【褦襶】nại đái [nàidài] Như 褦 [nài] nghĩa ①,
②.
Từ ghép
nại đái 褦襶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典