褔 phó, phúc →Tra cách viết của 褔 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
phó
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sung mãn, đầy.
2. (Tính) Phụ, thứ hai. § Dạng cổ của “phó” 副.
3. (Động) Tương xứng, phù hợp.
4. (Danh) Lượng từ: bộ (quần áo).
5. § Chữ dùng lầm với “phúc” 福.
phúc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy. Nhiều — Chất chứa — Một tấm. Một cái ( nói về quần áo ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典