裱 phiếu [Chinese font] 裱 →Tra cách viết của 裱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
biểu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn quàng cổ.
2. (Động) Bồi, dán, trang hoàng, tô điểm tranh sách. ◎Như: “biểu bối” 裱褙 bồi, dán, trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bồi, dán (tranh, sách): 裱畫 Bồi tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn choàng ngoài của đàn bà.
Từ ghép
biểu bối 裱褙
phiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trang hoàng tranh sách
Từ điển Thiều Chửu
① Trang hoàng tranh sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bồi, dán (tranh, sách): 裱畫 Bồi tranh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典