袷 giáp, kiếp, khiếp [Chinese font] 袷 →Tra cách viết của 袷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) May áo;
② (văn) Vạt áo;
③【袷袢】 cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).
giáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo kép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo không có tà áo. Áo cánh.
khiếp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
kiếp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典