螣 đằng, đặc [Chinese font] 螣 →Tra cách viết của 螣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
đằng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đằng xà 螣蛇)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đằng xà” 螣蛇: (1) Rắn bay. § Một loài rồng, có thể bốc mây và sương mù lên cao mà bay lượn ở trong đó. (2) Tên một chòm sao.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðằng xà 螣蛇 rắn bay, con rắn thần.
② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【螣蛇】đằng xà [téngyí] Rắn bay, rắn thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn thần, rắn linh — Một âm khác là Đặc. Xem Đặc.
Từ ghép
đằng xà 螣蛇
đặc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đằng xà” 螣蛇: (1) Rắn bay. § Một loài rồng, có thể bốc mây và sương mù lên cao mà bay lượn ở trong đó. (2) Tên một chòm sao.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðằng xà 螣蛇 rắn bay, con rắn thần.
② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu bọ, loài vật làm hại người — Một âm là Đằng. Xem Đằng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典