蝙 biên, biển [Chinese font] 蝙 →Tra cách viết của 蝙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
biên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biên bức 蝙蝠.
Từ ghép
biên bức 蝙蝠
biển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: biển bức 蝙蝠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.
Từ ghép
biển bức 蝙蝠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典