Kanji Version 13
logo

  

  

biên, biển [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
biên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “biên bức” .
2. § Ta quen đọc là “biển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biên bức con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
】biển bức [bianfú] Con dơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biên bức .
Từ ghép
biên bức

biển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: biển bức )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “biên bức” .
2. § Ta quen đọc là “biển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biên bức con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
】biển bức [bianfú] Con dơi.
Từ ghép
biển bức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典