蜼 dữu, vị [Chinese font] 蜼 →Tra cách viết của 蜼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
dữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con khỉ đuôi dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài vượn đuôi dài. § Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài khỉ đuôi dài, cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại khỉ đuôi dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài vượn đuôi dài. Cũng đọc Luỹ.
luỹ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài khỉ đuôi dài. Loài vượn. Cũng đọc Dữu.
vị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con khỉ đuôi dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài vượn đuôi dài. § Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài khỉ đuôi dài, cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại khỉ đuôi dài.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典