薺 tề, tể →Tra cách viết của 薺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tề
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loại rau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây củ ấu, cây tật lê. Xem “bột tề” 荸薺.
Từ điển Trần Văn Chánh
【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, còn gọi là Tật lê.
tể
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 荸薺 [bíqí] Xem 薺 [cí], [jì].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典