Kanji Version 13
logo

  

  

tề, tể  →Tra cách viết của 薺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tề
phồn thể

Từ điển phổ thông
(một loại rau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây củ ấu, cây tật lê. Xem “bột tề” .
Từ điển Trần Văn Chánh
】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem [cí], [qí].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây củ ấu, cây tật lê Xem [jì], [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, còn gọi là Tật lê.

tể
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [bíqí] Xem [cí], [jì].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典