蔟 thốc [Chinese font] 蔟 →Tra cách viết của 蔟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Né tằm.
2. (Danh) Ổ, tổ chim.
3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” 群. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” 一蔟家僮侍衛多 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 王維摩詰經講經文) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô 林逋: “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” 十分煙雨蔟漁鄉 (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 酬畫師西湖春望) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太蔟 luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.
thốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái né tằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Né tằm.
2. (Danh) Ổ, tổ chim.
3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như “quần” 群. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Nhất thốc gia đồng thị vệ đa” 一蔟家僮侍衛多 (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn 王維摩詰經講經文) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô 林逋: “Thập phần yên vũ thốc ngư hương” 十分煙雨蔟漁鄉 (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 酬畫師西湖春望) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太蔟 luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái né tằm.
② Một âm là thấu. Thái thấu 太蔟 khúc nhạc thái thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, né (tằm): 蚕蔟 Ổ tằm, bủa kén;
② (văn) Cụm, chùm, khóm (như , 簇 bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nong để nuôi tằm — Gom tụ lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典