蓰 tỉ [Chinese font] 蓰 →Tra cách viết của 蓰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp năm lần.
sỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một loài cỏ (theo cổ thư).
2. (Danh) Gấp năm. ◎Như: “bội sỉ” 倍蓰 gấp năm.
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhiều gấp 5 lần
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều gấp năm gọi là tỉ. Như bội tỉ 倍蓰 gấp năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp năm: 倍蓰 Gấp nhiều lần, gấp năm lần.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典