萹 phiên [Chinese font] 萹 →Tra cách viết của 萹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
biển
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại đậu: 萹豆 Biển đậu (dùng làm thuốc).
phiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: phiên súc 萹蓄)
2. (xem: phiên đậu 萹豆)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phiên súc” 萹蓄 một thứ cỏ để làm thuốc (Polygonum aviculare L).
2. (Danh) “Phiên đậu” 萹豆 một thứ đậu để làm thuốc. § Ta gọi là “biển đậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiên súc 萹蓄 một thứ cỏ để làm thuốc.
② Phiên đậu 萹豆 một thứ đậu để làm thuốc. Ta gọi là biển đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ cỏ: 萹蓄 Phiên súc (dùng làm thuốc).
Từ ghép
phiên đậu 萹豆 • phiên súc 萹蓄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典