Kanji Version 13
logo

  

  

oanh  →Tra cách viết của 萦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
oanh
giản thể

Từ điển phổ thông
quay quanh, vòng quanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bận lòng: Bận bịu;
② Quay quanh, vòng quanh: Quanh (vòng) trở lại; Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典