营 dinh →Tra cách viết của 营 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
dinh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nơi đóng quân
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 營.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doanh trại: 軍營 Doanh trại quân đội;
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 營
doanh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nơi đóng quân
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 營.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doanh trại: 軍營 Doanh trại quân đội;
② Tiểu đoàn: 第二營 Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: 營業 Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; 公私合營 Công tư hợp doanh; 國營商店 Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). 【營私】doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: 營私舞弊 Gian lận để kiếm chác;【營生】 doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: 靠打鐵營生 Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: 找個營生 Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
⑦ 【營營】doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 營
Từ ghép 5
an doanh 安营 • bạt doanh 拔营 • binh doanh 兵营 • kinh doanh 经营 • quốc doanh 国营
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典