萇 trường [Chinese font] 萇 →Tra cách viết của 萇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
trành
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trường sở” 萇楚 cây trường sở. § Mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây “dương đào” 楊桃. Ta quen đọc là “trành”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Trành sở Một tên chỉ cây dương đào.
trường
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: trường sở 萇楚,萇楚)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trường sở” 萇楚 cây trường sở. § Mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây “dương đào” 楊桃. Ta quen đọc là “trành”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trường sở 萇楚 cây trường sở, mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây dương đào 楊桃. Ta quen dọc là chữ trành.
Từ điển Trần Văn Chánh
【萇楚】 trường sở [chángchư] Cây trường sở, cây dương đào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trường sở 萇楚: Tên cây. Cũng gọi là cây Dương đào — Họ người — Cũng đọc Trành.
Từ ghép
trường sở 萇楚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典