莾 mãng [Chinese font] 莾 →Tra cách viết của 莾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
mãng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 莽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ.
② Mãng mãng 莽莽 rậm rạp, cỏ tốt bượp. Người ở nhà quê tự xưng là thảo mãng chi thần 草莽之臣 ý nói thôi không làm quan nữa.
③ Mãng thảo 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột.
④ Thô lỗ. Như lỗ mãng 鹵莽 người thô lỗ, bạ đâu nói đấy, bạ gì làm nấy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典