荅 đáp [Chinese font] 荅 →Tra cách viết của 荅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.
đáp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đáp 答.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 答 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột đậu nhỏ — Hợp lại — Như chữ Đáp 答.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典