茧 kiển →Tra cách viết của 茧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiển
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái kén tằm
2. mạng nhện
3. phồng da chân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) kén tằm, tổ kén;
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn]): 重繭 Phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典