芾 phất [Chinese font] 芾 →Tra cách viết của 芾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Dáng tươi tốt của cây cối. Cũng đọc Bái — Một âm là Phất. Xem Phất.
phất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
che đậy, che lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ 茀.
② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ, bé tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cối rậm rạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếng vải che đầu gối — Một âm khác là Phí. Xem Phí.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典