芰 kị [Chinese font] 芰 →Tra cách viết của 芰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kị
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ củ ấu có bốn cạnh. § Củ có hai cạnh gọi là “lăng” 菱.
kỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loại củ ấu có 4 cạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ củ ấu có bốn cạnh. Củ có hai cạnh gọi là lăng 菱.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Củ ấu có bốn cạnh (củ hai cạnh là lăng 菱, bộ 艹).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典