艄 sao [Chinese font] 艄 →Tra cách viết của 艄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đuôi thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi thuyền.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” 艄公.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuôi thuyền. Tục gọi lái thuyền là sao công 艄公.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuôi thuyền;
② Tay lái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần cuối thuyền, chỗ có bánh lái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典