舅 cữu [Chinese font] 舅 →Tra cách viết của 舅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
cữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cậu (anh, em của mẹ)
2. bố chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”.
2. (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên” 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
3. (Danh) Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅.
4. (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là “cữu”. ◎Như: “thê cữu” 妻舅.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
② Bố chồng.
③ Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cậu (em hay anh trai của mẹ, hoặc em trai của vợ mình): 妻舅 Em trai vợ;
② (văn) Cha chồng;
③ Xem 外舅 [wàijiù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cha chồng — Cậu, tức anh em trai của mẹ — Tiếng người chồng gọi anh em trai của vợ mình.
Từ ghép
bá cữu 伯舅 • cữu cô 舅姑 • cữu mẫu 舅母 • cữu phụ 舅父 • cữu sanh 舅甥 • cữu tẩu 舅嫂 • cữu tử 舅子 • ngoại cữu 外舅 • quốc cữu 國舅 • tòng cữu 從舅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典