臃 ung, ủng →Tra cách viết của 臃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
ung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sưng to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” 癰. ◇Sử Kí 史記: “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.
Từ ghép 1
ung thũng 臃腫
Ủng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【臃腫】ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ: 臃腫的身軀 Thân hình béo phệ;
② Cồng kềnh: 這個機關的組織機構很臃腫 Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.
ủng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” 癰. ◇Sử Kí 史記: “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).
Từ ghép 1
ủng thũng 臃腫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典