Kanji Version 13
logo

  

  

ung, ủng  →Tra cách viết của 臃 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
ung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sưng to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” . ◇Sử Kí : “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” , , . (Biển Thước Thương Công truyện ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.
Từ ghép 1
ung thũng

Ủng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ: Thân hình béo phệ;
② Cồng kềnh: Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.



ủng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” . ◇Sử Kí : “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” , , . (Biển Thước Thương Công truyện ).
Từ ghép 1
ủng thũng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典