膰 phần, phiền [Chinese font] 膰 →Tra cách viết của 膰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phiền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thịt luộc chín đem tế rồi chia phần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Ta quen đọc là “phần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt phần tế, thịt luộc chín đem tế rồi chia phần gọi là phiền nhục 膰肉. Ta quen đọc là chữ phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Thịt luộc chín dùng để cúng tế, phần thịt tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc cúng tế có thịt nướng. Cũng đọc Phần.
phần
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Ta quen đọc là “phần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt phần tế, thịt luộc chín đem tế rồi chia phần gọi là phiền nhục 膰肉. Ta quen đọc là chữ phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Thịt luộc chín dùng để cúng tế, phần thịt tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng thịt súc vật để cúng tế. Cũng đọc Phiền.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典