膞 thuần, thuyền [Chinese font] 膞 →Tra cách viết của 膞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thuyền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dạ dày của loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương đùi.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dạ dày của loài chim.
thuần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dạ dày của loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương đùi.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dạ dày của loài chim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thái thịt ra. Thịt đã thái ra — Xương bánh chè ở đầu gối — Xương đùi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典