胄 trụ →Tra cách viết của 胄 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
trụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ trụ (đội cùng áo giáp)
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ “trụ” 冑.
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ): 甲胄 Giáp trụ, khôi giáp;
② Đời sau: 胄裔 Con cháu đời sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cháu. Dòng dõi ( chú ý: chữ Trụ này thuộc bộ Nhục 肉).
Từ ghép 1
duệ trụ 裔胄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典