聵 hội [Chinese font] 聵 →Tra cách viết của 聵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
hội
phồn thể
Từ điển phổ thông
điếc (tai)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Điếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ảo lung hội bất văn” 媼聾聵不聞 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ điếc không nghe được.
2. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn hội” 昏聵 tối tăm, u mê, không hiểu sự lí. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Cận hiền tắc thông, cận ngu tắc hội” 近賢則聰, 近愚則聵 (Nhĩ châm 耳箴) Ở gần người hiền tài thì thông sáng, ở gần kẻ ngu dốt thì u mê.
3. (Danh) Người bị điếc. ◇Quốc ngữ 國語: “Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính” 嚚瘖不可使言, 聾聵不可使聽 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiếc, sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
② U mê.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Điếc;
② U mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điếc từ lúc lọt lòng — Ngu ngơ, chẳng hiểu gì.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典