耜 cử, tỷ [Chinese font] 耜 →Tra cách viết của 耜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
cử
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưỡi cày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất).
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lưỡi cày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày. Đáng lẽ đọc Tỉ.
tỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất).
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưỡi cày
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lưỡi cày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày. Cũng đọc là Cử.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典