翕 hấp [Chinese font] 翕 →Tra cách viết của 翕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
hấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đóng lại
2. phù hợp, tương xứng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp. ◇Thi Kinh 詩經: “Huynh đệ kí hấp, Hòa lạc thả trạm” 兄弟既翕, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Anh em hòa hợp, Thật là vui vẻ.
2. (Động) Thu lại, đóng lại. ◎Như: “tịch hấp” 闢翕 mở đóng.
3. (Động) Hút vào. § Thông “hấp” 吸. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt” 維南有箕, 載翕其舌 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.
4. (Động) Tụ tập. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật” 翕集家門, 傾動人物 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Bài điều 排調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Hợp, như dư luận hấp nhiên 輿論翕然 dư luận hợp nhau.
② Thu liễm, đóng lại. Như tịch hấp 闢翕 mở đóng.
③ Dẫn, kéo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoà thuận, hợp: 輿論翕然 Dư luận hợp nhau;
② Thu lại, co lại, đóng lại: 闢翕 Mở đóng;
③ Dẫn, kéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Đưa dẫn tới — Thịnh nhiều.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典