羃 mạc [Chinese font] 羃 →Tra cách viết của 羃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
mạc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái màn căng ở trên, cái bạt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm.
2. (Danh) Khăn che đậy thức ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn căng ở trên, cái bạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màn căng ở trên, tấm bạt.
mịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái màn căng ở trên, cái bạt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn phủ đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典