罟 cổ [Chinese font] 罟 →Tra cách viết của 罟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
cổ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lưới
2. hình phạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới, rớ. ◇Dịch Kinh 易經: “Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư” 作結繩而為罔罟, 以佃, 以漁 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.
2. (Danh) Lưới tội, hình pháp. ◎Như: “úy thử tội cổ” 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy (ý nói hình phép nghiệt ngã, như vây lưới lại vậy).
3. (Động) Dùng lưới bắt chim, săn thú, đánh cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới.
② Hình phép, như uý thử tội cổ 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy. Ý nói hình phép nghiệt ngã, thêu dệt tội người như vây lưới lại vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rớ cá;
② Thả rớ đánh cá;
③ Lưới tội, hình pháp: 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới — Chỉ cái lưới pháp luật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典