Kanji Version 13
logo

  

  

võng [Chinese font]   →Tra cách viết của 网 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
võng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái lưới
2. vu khống, lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “võng” .
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa dùng như chữ võng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới, chài: Lưới bắt cá. (Ngr) Bủa vây để bắt: Lưới trời khó thoát, thiên la địa võng;
② Mạng: Mạng nhện; Mạng điện;
③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy: Hệ thống thông tin;
④ Đánh bắt bằng lưới: Đánh được một con cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ thời xưa (nay là dạng giản thể của ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới đánh cá. Như chữ Võng — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Võng. Cũng viết là .
Từ ghép
điện não võng • điện não võng lạc • điện não võng lộ • nhân đặc võng • nhân đặc võng đề cung thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典