罍 lôi [Chinese font] 罍 →Tra cách viết của 罍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
lôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bình đựng rượu hoặc nước, hình bầu, miệng nhỏ, có hai quai, lòng sâu, có nắp đậy, ngoài khắc hình mây và sấm (“vân lôi” 雲雷).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén uống rượu. Chén ngoài có vẽ hình mây sấm (vân lôi 雲雷) nên gọi là lôi 罍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chén uống rượu bằng đất nung (ngoài có vẽ hình mây, sấm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình sành, hũ sành, cao nhưng miệng nhỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典