缱 khiển →Tra cách viết của 缱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
khiển
giản thể
Từ điển phổ thông
1. gắn bó
2. quyến luyến nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繾.
Từ điển Trần Văn Chánh
【繾綣】 khiển quyển [qiănquăn] (văn) Bịn rịn, quyến luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繾
Từ ghép 1
khiển quyển 缱绻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典