Kanji Version 13
logo

  

  

khiển  →Tra cách viết của 缱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
khiển
giản thể

Từ điển phổ thông
1. gắn bó
2. quyến luyến nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 khiển quyển [qiănquăn] (văn) Bịn rịn, quyến luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
khiển quyển

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典