繢 hội [Chinese font] 繢 →Tra cách viết của 繢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hối
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ méo khổ vải, dệt thừa ra, chỗ có tua chỉ thò ra — Một âm là Hội. Xem Hội.
hội
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa thêu, tua lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. § Thông “hội” 繪.
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư 漢書: “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” 木土衣綺繡, 狗馬被繢罽 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẽ thuốc, vẽ màu. Cùng nghĩa với chữ hội 繪.
② Lụa thêu, tua lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẽ (như 繪 [huì]);
② Lụa thêu, tua lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vân nhiều màu — Một âm là Hối. Xem Hối.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典