繈 cưỡng [Chinese font] 繈 →Tra cách viết của 繈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
cưỡng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quan tiền
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền.
2. (Danh) Dây, thừng.
3. (Danh) Địu, tã ấp (buộc ở sau lưng để mang cõng trẻ con). § Thông “cưỡng” 襁.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan tiền.
② Cái địu, buộc ở sau lưng để đèo trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quan tiền;
② Cái địu (buộc ở sau lưng để đèo trẻ con);
③ Địu, cõng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây để xâu tiền thời xưa — Dùng như chữ Cưỡng 襁.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典