縿 sam [Chinese font] 縿 →Tra cách viết của 縿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
sam
phồn thể
Từ điển phổ thông
tua cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào.
Từ điển Thiều Chửu
① Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào gọi là sam.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trục cờ (khổ vải thẳng trên cờ để đính lèo vào).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải cờ, lèo cờ — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.
tiêu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiêu 綃 — Một âm khác là Sam. Xem Sam.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典