縟 nhục [Chinese font] 縟 →Tra cách viết của 縟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhục
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ lụa nhiều màu sặc sỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều màu sặc sỡ.
2. (Tính) Phiền toái, rườm rà. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 nghi thức và lễ tiết phiền toái, văn vẻ rườm rà, “nhục lễ” 縟禮 lễ nghi rườm rà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ lụa nhiều màu, sặc sỡ. Vì thế nên lời văn chải chuốt gọi là phồn nhục 繁縟 hay cẩm nhục 錦縟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lụa nhiều màu sặc sỡ;
② Nặng nề, phiền phức, chải chuốt, vẽ vời phức tạp: 繁文縟節 Giấy tờ phiền phức, quan liêu giấy tờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều màu sắc ( nói về vải lụa ) — Cái nệm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典