緐 phồn [Chinese font] 緐 →Tra cách viết của 緐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phiền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật trang sức trên bờm ngựa, đầu ngựa.
phồn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “phồn” 繁.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ phồn 繁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繁.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典