Kanji Version 13
logo

  

  

quyển [Chinese font]   →Tra cách viết của 綣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
quyển
phồn thể

Từ điển phổ thông
giới hạn trong một dặm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Khiển quyển” : xem “khiển” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khiển quyển quyến luyến không rời nhau. Nguyên Chẩn : Lưu liên thời hữu hạn, khiển quyển ý nan chung bên nhau thời ngắn ngủi, quyến luyến ý khôn cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [qiăn quăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ gấp có khâu lại ở cổ áo, tức cái ve áo.
Từ ghép
khiển quyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典