絅 quýnh [Chinese font] 絅 →Tra cách viết của 絅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
quynh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo ra, rút ra thật nhanh — Một âm là Quýnh. Xem Quýnh.
quýnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
mặc lồng ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo choàng một lớp. ◎Như: “ý cẩm thượng quýnh” 衣錦尚絅 áo gấm phủ ngoài một cái áo vải đơn nữa, ý nói bậc quân tử giữ đức trong lòng không để lộ ra ngoài.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặc lồng, như ý cẩm thượng quýnh 衣錦尚絅 áo gấm chuộng mặc lồng, nghĩa là mặc áo gấm trong ngoài mặc phủ một cái áo đơn nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặc lồng, mặc thêm lớp áo ngoài: 衣 錦尚絅 Áo gấm chuộng mặc lồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo đơn, may một lần vải — Một âm là Quynh. Xem Quynh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典