簠 phủ [Chinese font] 簠 →Tra cách viết của 簠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giỏ đựng xôi cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm vuông để đựng xôi cúng thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đồ vật, làm bằng gỗ hoặc kim loại giống như cái bát, nhưng hình vuông, để đựng lúa gạo khi cúng tế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典