篣 bàng, bành →Tra cách viết của 篣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại tre có chất độc, người xưa dùng để đâm hổ báo, hổ báo bị đâm trúng tất chết — Một âm khác là Bàn.
bành
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lồng, cái giỏ bằng tre — đánh bằng roi, bằng gậy — Một âm khác là Bàng.
Từ ghép 1
bành cách 篣格
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典