箾 sao, sóc, tiêu →Tra cách viết của 箾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bao đựng dao
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 鞘 (bộ 革).
sóc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cần tre cầm để múa thời xưa
Từ điển Trần Văn Chánh
Cần tre cầm để múa (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng gậy mà đánh — Cây gậy nhỏ, vũ công đời xưa cầm ở tay mà múa.
Từ ghép 1
sóc thiều 箾韶
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu thiều 箾韶)
Từ điển Trần Văn Chánh
【箾韶】tiêu thiều [xiaosháo] Tên một loại nhạc thời Ngu Thuấn (Trung Quốc cổ đại).
Từ ghép 1
tiêu thiều 箾韶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典