Kanji Version 13
logo

  

  

tráp [Chinese font]   →Tra cách viết của 箚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tráp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sớ, tráp tâu
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “tráp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tập sớ, tráp tâu. Ðời xưa các bầy tôi dùng để tâu vua gọi là tráp tử .
② Tờ tráp, văn thư quan trên viết cho quan dưới quyền mình gọi là trát , viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình gọi là tráp .
③ Chép, thẻ chép riêng ra một mảnh để dễ nhớ gọi là tráp kí .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tập sớ, tráp tâu;
② Tờ tráp (văn thư viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình; nếu viết cho quan lại dưới quyền mình thì gọi là trát );
③ Chép: Thẻ ghi chép (cho dễ nhớ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典