箚 tráp [Chinese font] 箚 →Tra cách viết của 箚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tráp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sớ, tráp tâu
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “tráp” 劄.
Từ điển Thiều Chửu
① Tập sớ, tráp tâu. Ðời xưa các bầy tôi dùng để tâu vua gọi là tráp tử 箚子.
② Tờ tráp, văn thư quan trên viết cho quan dưới quyền mình gọi là trát 札, viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình gọi là tráp 箚.
③ Chép, thẻ chép riêng ra một mảnh để dễ nhớ gọi là tráp kí 箚記.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tập sớ, tráp tâu;
② Tờ tráp (văn thư viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình; nếu viết cho quan lại dưới quyền mình thì gọi là trát 札);
③ Chép: 箚記 Thẻ ghi chép (cho dễ nhớ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典