Kanji Version 13
logo

  

  

giáp, hiệp, sách [Chinese font]   →Tra cách viết của 筴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cây đũa
2. gắp bằng đũa
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “sách” .
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách .
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đũa;
② Gắp.

hiệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cây đũa
2. gắp bằng đũa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách .
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đũa lớn bằng tre để làm bếp — Một âm là Sách. Xem Sách.



kiệp
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “sách” .
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.

sách
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “sách” .
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách .
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ thi để bói (như );
② Mưu lược (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ tre nhỏ — Ghi chép. Viết ra — Mưu lược. Như chữ Sách — Một âm khác là Hiệp. Xem Hiệp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典