竈 táo [Chinese font] 竈 →Tra cách viết của 竈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
táo
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp lò (nặn bằng đất hoặc lấy đá xếp chồng lên).
2. (Danh) Lò nung.
3. (Danh) Ông Táo (thần bếp).
4. § Tục quen viết là “táo” 灶.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp, nặn đất làm bếp đun cũng gọi là táo. Tục quen viết là chữ táo 灶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bếp;
② Lò nấu;
③ Táo: 小竈 Tiểu táo (chế độ ăn uống của cán bộ cấp cao trong chiến khu);
④ Ông Táo (thần bếp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bếp. Nhà bếp.
Từ ghép
táo đột 竈突 • táo quân 竈君 • táo vương 竈王
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典