窔 diểu, yểu [Chinese font] 窔 →Tra cách viết của 窔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
diểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gió đông nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
yếu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góc đông nam nhà;
② Sâu thẳm.
yểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gió đông nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc nhà phía đông nam — Sâu xa.
Từ ghép
áo yểu 奥窔 • áo yểu 奧窔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典