稭 giai, kiết [Chinese font] 稭 →Tra cách viết của 稭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
giai
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lõi cọng rơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là “kiết”. Cũng như “kiết” 秸.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm lõi, cũng đọc là chữ kiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơm. Lõi rạ.
kiết
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là “kiết”. Cũng như “kiết” 秸.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm lõi, cũng đọc là chữ kiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơm, tức bông lúa đã lấy hết hạt đi. Cũng đọc Giai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典