Kanji Version 13
logo

  

  

khoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 稞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
khoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thanh khoa” một giống lúa hình tựa như “đại mạch” , còn gọi là “khoa mạch” .
Từ điển Thiều Chửu
① Người châu Thanh gọi lúa là khoa (Thanh khoa ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Lúa: Lúa mì thanh khoa (một loại đại mạch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ lúa mạch — Một âm là Khoả.

khoả
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa tốt. Lúa ngon — Một âm là Khoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典